XE QUET ĐƯỜNG ISUZU 5 KHỐI ( ZOOMLION)

XE QUÉT ĐƯỜNG
NHÃN HIỆU: ISUZU - model: ZLJ5073TSLQLE5 ZOOMLION
Xe môi trường
4x2
Dung tích thùng chứa / téc nước
4,2 m3 / 1 m3
Bảo hành
12 tháng
Động cơ
Isuzu 4KH1 E5 hoặc E6 96/3400 (kW/rpm)
Liên hệ để đặt hàng +84 918 593 255
Chia sẻ:

THÔNG SỐ

NỘI DUNG

I. Thông số kỹ thuật tổng thể của xe:

 

* Xe cơ sở :  

ISUZU ZLJ5073TSLQLE5 – Nhập khẩu từ Trung Quốc , Mới 100%

* Kích thước xe :

Thông số chính xác sẽ theo Giấy chứng nhận chất lượng do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp

Chiều dài tổng thể (mm)

5690

Chiều rộng tổng thể (mm)

1990

Chiều cao tổng thể (mm)    

2420

Chiều dài cơ sở (mm)         

3360

* Trọng lượng xe :

Thông số chính xác sẽ theo Giấy chứng nhận chất lượng do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp

Khối lượng bản thân (kg)

4.770

Tổng trọng tải (kg)  

7.000

* Động cơ :  

Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5

Loại

Động cơ Diesel, 4 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.

Dung tích làm việc của xi lanh (cc)

2.999

Công suất lớn nhất (kW/rpm)

96/3400

* Tính năng :

 

Vận tốc lớn nhất (km/giờ)

100

* Truyền lực :

 

Công thức bánh xe

4 x 2

* Hệ thống lốp :

 

Cỡ lốp trước

Bánh đơn 7.00 – 16

Cỡ lốp sau

Bánh đôi  7.00 – 16

* Hệ thống làm mát động cơ :

Làm mát động cơ bằng nước

* Hệ thống lái :

 

Tay lái

Nguyên thủy bên trái phù hợp luật đường bộ Việt Nam.

* Hệ thống phanh :

 

Hệ thống phanh chính

Phanh dầu

Hệ thống phanh tay

Kiểu cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số

* Hệ thống treo :

Lá nhíp hợp kim, bán nguyệt và giảm chấn thủy lực kiểu ống lồng.

* Màu sơn :

Theo yêu cầu của khách hàng

* Các thiết bị của bảng điều khiển :

 

Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo nhiên liệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ, bảng các đèn chỉ báo.

* Hệ thống điện :

 

Bình điện

12V

Máy phát điện

12V

Máy khởi động

12V

* Các thông số khác :

 

Thùng nhiên liệu (lít)

100 - Có khoá nắp

Kiểu cabin

Cabin đầu bằng, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn.

Máy lạnh cabin

Số chỗ ngồi

02

Trang bị khác

Gạt nước 2 tốc độ có ngắt quãng

Ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa.

II. Thông số thùng chuyên dùng quét hút rác :

 

Nguyên lý hoạt động

-   Hệ thống quét đường vận hành thông qua động cơ phụ lắp phía sau xe hoạt động độc lập với động cơ chính của xe.

-   Động cơ phụ dẫn động quạt hút, motor thủy lực và bơm nước.

Vận hành quét đường

-   Động cơ phụ dẫn động quạt hút thông qua bộ ly hợp tự động đóng, ngắt khi khởi động và dừng động cơ.

-   Quạt hút tạo lực hút chân không trong thùng để hút rác, bụi bẩn, cát, đá thông qua miệng hút phía sau xe.

-   Hệ thống chổi quét gồm 04 bộ chổi xoay bố trí đối xứng ở giữa xe và một miệng hút ở phía sau để dễ dàng quét rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên, đây là thiết kế tối ưu nâng cao hiệu quả sử dụng của xe và được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc.

-   Khi quét đường hệ thống chổi quét hạ thấp xuống mặt đường bằng xilanh khí nén, sau đó motor thủy lực dẫn động xoay chổi lùa rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên vào phía trong miệng hút đặt ở phía sau giữa xe để hút lên thùng.

-   Tại vị trí các chổi quét có gắn hệ thống béc phun để phun nước làm ẩm bề mặt đường và không khí làm giảm phát tán bụi bản ra môi trường xung quanh.

Vận hành xả rác

-  Đóng, mở nắp thùng phía sau xe bằng xilanh thủy lực.

-  Nâng, hạ thùng chứa rác để đổ rác bằng xi lanh thủy lực.

Tính năng vận hành

 

Hiệu suất quét

Xe quét đường ZLJ5073TSLQL1E5 có hiệu suất quét vượt trội. Khi hoạt động ở tốc độ thấp số I, dải quét rộng 3,1m và kích cỡ rác 2400g/m2; khi di chuyển với tốc độ 10km/h, dải quét rộng 3,1m và cỡ rác 200g/m2. ZLJ5073TSLQL1E5 đảm bảo làm việc tốt ở tốc độ quét 3 - 20km/h và tốc độ vệ sinh 10 - 20km/h, vượt trội so với các sản phẩm cùng loại.

Công suất quét tối đa (m2/giờ)

62.000

Kích thước rác tối đa có thể hút lên (mm)

110

Độ ồn khi vận hành

Không lớn hơn 82dB và dưới 72dB tại vị trí vận hành

Tiêu hao nhiên liệu khi quét

Mức tiêu thụ nhiên liệu tối đa là 5 lít/giờ và dưới 4 lít/giờ trong quá trình hoạt động thường xuyên.

Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển (lít/ 100 km)

11

Tiêu hao chổi khi quét (giờ/bộ)

- 02 chổi trước

- 02 chổi sau

 

120 – 150

240 – 300

1. Động cơ phụ (động cơ thùng quét):

 

Chức năng

Truyền động buồng hút turbo, bơm thủy lực và bơm nước

Loại

Động cơ 4 thì Diesel, làm mát bằng nước

Số lượng xi lanh

4

Công suất max (kW/rpm)

64/3000

Điều khiển vòng tua động cơ

Tùy vào điều kiện mặt đường, số vòng tua động cơ phụ được điều chỉnh tăng giảm để hút lượng cát sỏi và bụi cho hiệu quả

2. Quạt hút

 

Công suất hút Max.(m3/h)

8.000

Vật liệu cánh quạt

Thép

Phương thức truyền động

Truyền động đai truyền chữ V từ động cơ phụ

3. Hệ thống hút

 

Số lượng

01 bộ, bố trí ở giữa, phía sau xe

Đường kính trong đường ống hút

Þ200mm

Vật liệu đường ống hút

Cao su đàn hồi

Miệng hút

Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn.

Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả

5 ~ 10 mm

4. Hệ thống chổi quét

 

Loại

Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. Chổi có 3 cấp tốc độ. 2 chổi phía trước ở 2 bên trái/phải xe được điều khiển lên/xuống, ra/vào. 02 chổi phía sau ở 2 bên trái/phải xe có chuyển động lên/xuống được liên kết và điều khiển chuyển động cùng miệng hút.

Đường kính

Þ700mm

Số lượng

04 bộ (02 bên trái, 02 bên phải đối xứng 2 bên hông xe)

Truyền động

Bằng motor thủy lực

Tốc độ chổi

Nhanh:110 v/p, Trung Bình:80v/p, Chậm:60v/p

Vật liệu chổi

Sợi nhựa tổng hợp

Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường

Theo trục dọc xe 4 ~ 6°; Theo trục ngang xe 2 ~ 4°

5. Thùng chứa rác

 

Dung tích danh nghĩa

4,2 m3

Vật liệu chế tạo thùng

Thép không gỉ, bề mặt trong thùng nhẵn, vì vậy không có rác dính vào thùng rác trong quá trình xả rác và thuận tiện để vệ sinh.

Góc nâng thùng xả rác

45 độ

Nâng/hạ thùng

Bằng xi lanh thủy lực

Của sau thùng

Đóng/mở bằng xi lanh thủy lực

6. Hệ thống phun nước

 

Dung tích téc chứa nước

900 lít

Vật liệu téc nước

Thép hợp kim

Vòi phun nước

Vòi phun nước dạng sương mù được bố trí bên cạnh chổi bên làm ẩm mặt đường và không khí

Bơm nước

Bơm điện

Lọc nước

Giúp đường ống nước không bị nghẽn

7. Hệ thống thủy lực:

 

Loại

Điều khiển điện thuỷ lực, hoạt động độc lập

Các bộ phận chính

Bơm bánh răng, motor thuỷ lực, xi lanh thuỷ lực, van thuỷ lực, van phân phối, bơm tay...

Dung tích thùn dầu thủy lực

60 lít

8. Hệ thống điện

 

Bảng điều khiển

Được thiết kế dễ dàng thao tác, vệ sinh, bảo dưỡng.

9. Các thông số khác

 

Bề rộng dải quét lớn nhất

3.100 mm

Trang bị theo xe

-     01 con đội thủy lực và tay quay

-     Bộ đồ nghề tiêu chuẩn

-     Sách hướng dẫn sử dụng

Sản phẩm liên quan

© 2020  Halinh  Mọi quyền được bảo lưu

Vui lòng để lại số điện thoại của bạn,
Chung toi sẽ liên lạc lại với bạn sau