XE QUET ĐƯỜNG ISUZU 5 KHỐI ( ZOOMLION)
THÔNG SỐ | NỘI DUNG |
I. Thông số kỹ thuật tổng thể của xe: |
|
* Xe cơ sở : | ISUZU ZLJ5073TSLQLE5 – Nhập khẩu từ Trung Quốc , Mới 100% |
* Kích thước xe : | Thông số chính xác sẽ theo Giấy chứng nhận chất lượng do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp |
Chiều dài tổng thể (mm) | 5690 |
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1990 |
Chiều cao tổng thể (mm) | 2420 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3360 |
* Trọng lượng xe : | Thông số chính xác sẽ theo Giấy chứng nhận chất lượng do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp |
Khối lượng bản thân (kg) | 4.770 |
Tổng trọng tải (kg) | 7.000 |
* Động cơ : | Đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 5 |
Loại | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. |
Dung tích làm việc của xi lanh (cc) | 2.999 |
Công suất lớn nhất (kW/rpm) | 96/3400 |
* Tính năng : |
|
Vận tốc lớn nhất (km/giờ) | 100 |
* Truyền lực : |
|
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
* Hệ thống lốp : |
|
Cỡ lốp trước | Bánh đơn 7.00 – 16 |
Cỡ lốp sau | Bánh đôi 7.00 – 16 |
* Hệ thống làm mát động cơ : | Làm mát động cơ bằng nước |
* Hệ thống lái : |
|
Tay lái | Nguyên thủy bên trái phù hợp luật đường bộ Việt Nam. |
* Hệ thống phanh : |
|
Hệ thống phanh chính | Phanh dầu |
Hệ thống phanh tay | Kiểu cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
* Hệ thống treo : | Lá nhíp hợp kim, bán nguyệt và giảm chấn thủy lực kiểu ống lồng. |
* Màu sơn : | Theo yêu cầu của khách hàng |
* Các thiết bị của bảng điều khiển :
| Đồng hồ đo tốc độ, đồng hồ báo nhiên liệu, đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát, đồng hồ đo tốc độ động cơ, bảng các đèn chỉ báo. |
* Hệ thống điện : |
|
Bình điện | 12V |
Máy phát điện | 12V |
Máy khởi động | 12V |
* Các thông số khác : |
|
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 - Có khoá nắp |
Kiểu cabin | Cabin đầu bằng, lật ra phía trước với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn. |
Máy lạnh cabin | Có |
Số chỗ ngồi | 02 |
Trang bị khác | Gạt nước 2 tốc độ có ngắt quãng Ghế tài xế có thể trượt và điều chỉnh phần lưng tựa. |
II. Thông số thùng chuyên dùng quét hút rác : |
|
Nguyên lý hoạt động | - Hệ thống quét đường vận hành thông qua động cơ phụ lắp phía sau xe hoạt động độc lập với động cơ chính của xe. - Động cơ phụ dẫn động quạt hút, motor thủy lực và bơm nước. |
Vận hành quét đường | - Động cơ phụ dẫn động quạt hút thông qua bộ ly hợp tự động đóng, ngắt khi khởi động và dừng động cơ. - Quạt hút tạo lực hút chân không trong thùng để hút rác, bụi bẩn, cát, đá thông qua miệng hút phía sau xe. - Hệ thống chổi quét gồm 04 bộ chổi xoay bố trí đối xứng ở giữa xe và một miệng hút ở phía sau để dễ dàng quét rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên, đây là thiết kế tối ưu nâng cao hiệu quả sử dụng của xe và được sử dụng phổ biến ở Trung Quốc. - Khi quét đường hệ thống chổi quét hạ thấp xuống mặt đường bằng xilanh khí nén, sau đó motor thủy lực dẫn động xoay chổi lùa rác, bụi bẩn, cát, đá ở cả hai bên vào phía trong miệng hút đặt ở phía sau giữa xe để hút lên thùng. - Tại vị trí các chổi quét có gắn hệ thống béc phun để phun nước làm ẩm bề mặt đường và không khí làm giảm phát tán bụi bản ra môi trường xung quanh. |
Vận hành xả rác | - Đóng, mở nắp thùng phía sau xe bằng xilanh thủy lực. - Nâng, hạ thùng chứa rác để đổ rác bằng xi lanh thủy lực. |
Tính năng vận hành |
|
Hiệu suất quét | Xe quét đường ZLJ5073TSLQL1E5 có hiệu suất quét vượt trội. Khi hoạt động ở tốc độ thấp số I, dải quét rộng 3,1m và kích cỡ rác 2400g/m2; khi di chuyển với tốc độ 10km/h, dải quét rộng 3,1m và cỡ rác 200g/m2. ZLJ5073TSLQL1E5 đảm bảo làm việc tốt ở tốc độ quét 3 - 20km/h và tốc độ vệ sinh 10 - 20km/h, vượt trội so với các sản phẩm cùng loại. |
Công suất quét tối đa (m2/giờ) | 62.000 |
Kích thước rác tối đa có thể hút lên (mm) | 110 |
Độ ồn khi vận hành | Không lớn hơn 82dB và dưới 72dB tại vị trí vận hành |
Tiêu hao nhiên liệu khi quét | Mức tiêu thụ nhiên liệu tối đa là 5 lít/giờ và dưới 4 lít/giờ trong quá trình hoạt động thường xuyên. |
Tiêu hao nhiên liệu khi di chuyển (lít/ 100 km) | 11 |
Tiêu hao chổi khi quét (giờ/bộ) - 02 chổi trước - 02 chổi sau |
120 – 150 240 – 300 |
1. Động cơ phụ (động cơ thùng quét): |
|
Chức năng | Truyền động buồng hút turbo, bơm thủy lực và bơm nước |
Loại | Động cơ 4 thì Diesel, làm mát bằng nước |
Số lượng xi lanh | 4 |
Công suất max (kW/rpm) | 64/3000 |
Điều khiển vòng tua động cơ | Tùy vào điều kiện mặt đường, số vòng tua động cơ phụ được điều chỉnh tăng giảm để hút lượng cát sỏi và bụi cho hiệu quả |
2. Quạt hút |
|
Công suất hút Max.(m3/h) | 8.000 |
Vật liệu cánh quạt | Thép |
Phương thức truyền động | Truyền động đai truyền chữ V từ động cơ phụ |
3. Hệ thống hút |
|
Số lượng | 01 bộ, bố trí ở giữa, phía sau xe |
Đường kính trong đường ống hút | Þ200mm |
Vật liệu đường ống hút | Cao su đàn hồi |
Miệng hút | Miệng hút cao su có bánh lăn đỡ, liên kết ống cao su có thể co/giãn. |
Khe hở miệng hút với mặt đường làm việc hiệu quả | 5 ~ 10 mm |
4. Hệ thống chổi quét |
|
Loại | Bốn chổi xoay được bố trí ở khoảng giữa 2 trục xe, đối xứng 2 bên hông xe, truyền động nhờ motors thủy lực. Chổi có 3 cấp tốc độ. 2 chổi phía trước ở 2 bên trái/phải xe được điều khiển lên/xuống, ra/vào. 02 chổi phía sau ở 2 bên trái/phải xe có chuyển động lên/xuống được liên kết và điều khiển chuyển động cùng miệng hút. |
Đường kính | Þ700mm |
Số lượng | 04 bộ (02 bên trái, 02 bên phải đối xứng 2 bên hông xe) |
Truyền động | Bằng motor thủy lực |
Tốc độ chổi | Nhanh:110 v/p, Trung Bình:80v/p, Chậm:60v/p |
Vật liệu chổi | Sợi nhựa tổng hợp |
Điều chỉnh góc nghiêng chổi tạo áp lực lên bề mặt đường | Theo trục dọc xe 4 ~ 6°; Theo trục ngang xe 2 ~ 4° |
5. Thùng chứa rác |
|
Dung tích danh nghĩa | 4,2 m3 |
Vật liệu chế tạo thùng | Thép không gỉ, bề mặt trong thùng nhẵn, vì vậy không có rác dính vào thùng rác trong quá trình xả rác và thuận tiện để vệ sinh. |
Góc nâng thùng xả rác | 45 độ |
Nâng/hạ thùng | Bằng xi lanh thủy lực |
Của sau thùng | Đóng/mở bằng xi lanh thủy lực |
6. Hệ thống phun nước |
|
Dung tích téc chứa nước | 900 lít |
Vật liệu téc nước | Thép hợp kim |
Vòi phun nước | Vòi phun nước dạng sương mù được bố trí bên cạnh chổi bên làm ẩm mặt đường và không khí |
Bơm nước | Bơm điện |
Lọc nước | Giúp đường ống nước không bị nghẽn |
7. Hệ thống thủy lực: |
|
Loại | Điều khiển điện thuỷ lực, hoạt động độc lập |
Các bộ phận chính | Bơm bánh răng, motor thuỷ lực, xi lanh thuỷ lực, van thuỷ lực, van phân phối, bơm tay... |
Dung tích thùn dầu thủy lực | 60 lít |
8. Hệ thống điện |
|
Bảng điều khiển | Được thiết kế dễ dàng thao tác, vệ sinh, bảo dưỡng. |
9. Các thông số khác |
|
Bề rộng dải quét lớn nhất | 3.100 mm |
Trang bị theo xe | - 01 con đội thủy lực và tay quay - Bộ đồ nghề tiêu chuẩn - Sách hướng dẫn sử dụng |
Sản phẩm liên quan
Mô tả tóm tắt : Ô tô xi téc phun nước - Nhãn hiệu : DONGFENG - Model: CSC5251GSSD
Xe hút bùn thông cống , hút bể phốt, hút chất tải 4 khối Hino Dutro Wu342L là dòng xe hút chất thải được rất nhiều khách hàng hoạt động trong lĩnh vực vệ sinh môi trường sử dụng vì giá cả hợp lý, bền bỉ, hiệu quả kinh tế cao
Xe ép rác Hino 9 khối, 12 khối, 22 khối...
Mô tả tóm tắt : Ô tô xi téc phun nước - Nhãn hiệu : DONGFENG - Model: CSC5251GPSD5
Mô tả tóm tắt : Ô tô xi téc phun nước - Nhãn hiệu : DONGFENG - Model: YZZ5160GPSEX
Mô tả tóm tắt : Ô tô xi téc phun nước - Nhãn hiệu : DONGFENG - Model: CSC5310GSS5
Mô tả tóm tắt : Ô tô xi téc phun nước - Nhãn hiệu : DONGFENG - Model: CSC5420GSS5